Đọc nhanh: 学晚 (học vãn). Ý nghĩa là: tiết học (thời gian một tiết học là 45 phút) 。一節課的時間,通常為四十五分鐘。. Ví dụ : - 他们爱举行戏称之为文学晚会的活动. Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
学晚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết học (thời gian một tiết học là 45 phút) 。一節課的時間,通常為四十五分鐘。
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学晚
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 学霸 每天 学习 到 很 晚
- Học sinh giỏi ngày nào cũng học tới khuya.
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 看 北京晚报 是 学习 汉语 的 一个 方法
- Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
晚›