Đọc nhanh: 家学 (gia học). Ý nghĩa là: gia đình có tiếng là học giỏi; gia đình có truyền thống học giỏi. Ví dụ : - 家学渊源。 gia đình có gốc (truyền thống) học giỏi.
家学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình có tiếng là học giỏi; gia đình có truyền thống học giỏi
家庭里世代相传的学问
- 家学渊源
- gia đình có gốc (truyền thống) học giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家学
- 他 因为 搬家 而 决定 转学
- Anh ấy chuyển nhà nên đành phải chuyển trường.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 他 是 一位 杰出 的 科学家
- Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 他 从 学校 回家 很快
- Anh ấy về nhà từ trường rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
家›