Đọc nhanh: 学乖 (học quai). Ý nghĩa là: để học hỏi kinh nghiệm (coll.).
学乖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để học hỏi kinh nghiệm (coll.)
to learn from experience (coll.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学乖
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 他 是 个 乖巧 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thông minh.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 我们 都 要 学乖 一点儿
- Tất cả chúng ta đều cần học cách cư xử tốt hơn một chút.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
学›