Đọc nhanh: 学坏 (học hoại). Ý nghĩa là: bị làm hỏng bởi những ví dụ xấu, noi theo những tấm gương xấu.
学坏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị làm hỏng bởi những ví dụ xấu
to be corrupted by bad examples
✪ 2. noi theo những tấm gương xấu
to follow bad examples
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学坏
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 黉 门 学子
- học trò
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 学校 对 破坏 公物 的 学生 罚款
- Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.
- 多学 知识 只有 好处 没有 坏处
- Việc học thêm kiến thức chỉ có điểm tốt chứ không xấu.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
学›