Đọc nhanh: 学园 (học viên). Ý nghĩa là: học viện, khuôn viên. Ví dụ : - 从我们拿到了比林斯利学园的面试名额起 Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
学园 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học viện
academy
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
✪ 2. khuôn viên
campus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学园
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他 是 校园 里 的 学霸
- Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.
- 学校 的 北边 有 公园
- Phía bắc trường có một công viên.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
- 校园 是 学 学习 的 地
- Khuôn viên trường là nơi học sinh học tập.
- 学校 前面 是 公园
- Phía trước trường học là công viên.
- 我 去 学校 或是 公园
- Tôi đi học hoặc là đi công viên.
- 公园 左边 是 我们 的 学校
- Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
学›