Đọc nhanh: 孤证不立 (cô chứng bất lập). Ý nghĩa là: không được chấp nhận vì bằng chứng chưa được kiểm chứng (về luật pháp hoặc phê bình trong văn bản).
孤证不立 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được chấp nhận vì bằng chứng chưa được kiểm chứng (về luật pháp hoặc phê bình trong văn bản)
unacceptable as uncorroborated evidence (in law or in textual criticism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤证不立
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
孤›
立›
证›