孤标 gū biāo
volume volume

Từ hán việt: 【cô tiêu】

Đọc nhanh: 孤标 (cô tiêu). Ý nghĩa là: Chỉ đỉnh núi; ngọn cây... cao chót vót. ◇Lí San Phủ 李山甫: Cô tiêu bách xích tuyết trung kiến; Trường khiếu nhất thanh phong lí văn 孤標百尺雪中見; 長嘯一聲風裡聞 (Tùng ). Hình dung phẩm hạnh cao khiết; xuất chúng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cô tiêu ngạo thế giai thùy ẩn? Nhất dạng khai hoa vi để trì? 孤標傲世偕誰隱? 一樣開花為底遲? (Đệ tam thập bát hồi) (Hỏi hoa cúc:) Bạt chúng ngạo đời cùng ai ẩn? Sao mà chậm chạp nở hoa như vậy?.

Ý Nghĩa của "孤标" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孤标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chỉ đỉnh núi; ngọn cây... cao chót vót. ◇Lí San Phủ 李山甫: Cô tiêu bách xích tuyết trung kiến; Trường khiếu nhất thanh phong lí văn 孤標百尺雪中見; 長嘯一聲風裡聞 (Tùng 松). Hình dung phẩm hạnh cao khiết; xuất chúng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cô tiêu ngạo thế giai thùy ẩn? Nhất dạng khai hoa vi để trì? 孤標傲世偕誰隱? 一樣開花為底遲? (Đệ tam thập bát hồi) (Hỏi hoa cúc:) Bạt chúng ngạo đời cùng ai ẩn? Sao mà chậm chạp nở hoa như vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤标

  • volume volume

    - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • volume volume

    - shū de 标题 biāotí hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 不合标准 bùhébiāozhǔn jiù 不能 bùnéng 过关 guòguān

    - chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo 没有 méiyǒu 达到 dádào

    - Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.

  • volume volume

    - 人群 rénqún zhōng de rén jiāng 宣扬 xuānyáng 他们 tāmen de 政敌 zhèngdí de 标语 biāoyǔ le 下来 xiàlai

    - Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 留在 liúzài 家里 jiālǐ 感到 gǎndào 十分 shífēn 孤寂 gūjì

    - anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.

  • volume volume

    - cóng 孤儿院 gūéryuàn 领养 lǐngyǎng 一个 yígè 孩子 háizi

    - Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 生活 shēnghuó hěn 孤单 gūdān

    - cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao