Đọc nhanh: 孤身 (cô thân). Ý nghĩa là: cô đơn; cô độc; cô quạnh; một mình; đơn chiếc; cô thân. Ví dụ : - 父母早年去世,只剩下他孤身一人。 cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
孤身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô đơn; cô độc; cô quạnh; một mình; đơn chiếc; cô thân
孤单一人 (多指没有亲属或亲属不在身边)
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤身
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
身›