见人 jiàn rén
volume volume

Từ hán việt: 【kiến nhân】

Đọc nhanh: 见人 (kiến nhân). Ý nghĩa là: vác mặt. Ví dụ : - 这东西我看见人整过并不难。 Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.. - 他最不喜欢赶热闹见人多的地方就躲着。 anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.. - 天黑得对面看不见人影儿。 trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

Ý Nghĩa của "见人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vác mặt

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī 看见 kànjiàn rén 整过 zhěngguò bìng 不难 bùnán

    - Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan 赶热闹 gǎnrènao jiàn rén duō de 地方 dìfāng jiù duǒ zhe

    - anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 一位 yīwèi 漂亮 piàoliàng 姑娘 gūniang

    - Cô ấy đúng là một cô gái xinh đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见人

  • volume volume

    - 人民 rénmín yǒu 表达意见 biǎodáyìjiàn de 权利 quánlì

    - Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

  • volume volume

    - zuò 见不得人 jiànbudérén de shì

    - đừng làm chuyện mất mặt.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 意见 yìjiàn 不谋而合 bùmóuérhé

    - Ý kiến của hai người trùng khớp.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 见面 jiànmiàn 每每 měiměi 争论不休 zhēnglùnbùxiū

    - Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.

  • volume volume

    - cóng 这件 zhèjiàn 小事 xiǎoshì shàng 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn de wèi rén

    - từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā duì de 意见 yìjiàn 很多 hěnduō

    - Phàn nàn của mọi người về anh ấy rất nhiều.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji zài 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng 会见 huìjiàn 英国首相 yīngguóshǒuxiāng

    - Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao