Đọc nhanh: 孔孟之道 (khổng mạnh chi đạo). Ý nghĩa là: đạo Khổng Mạnh (tư tưởng và chủ trương của Khổng Tử và Mạnh Tử).
孔孟之道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo Khổng Mạnh (tư tưởng và chủ trương của Khổng Tử và Mạnh Tử)
孔子和孟子的思想和主张, 指儒家学说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔孟之道
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 中庸之道
- đạo trung dung
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
孔›
孟›
道›