Đọc nhanh: 孝肃 (hiếu túc). Ý nghĩa là: Xiaosu, tên sau của Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng về sự trung thực của mình.
孝肃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xiaosu, tên sau của Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng về sự trung thực của mình
Xiaosu, posthumous name of Bao Zheng 包拯 [Bāo Zhěng] (999-1062), Northern Song official renowned for his honesty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝肃
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 他 此刻 很 严肃
- Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 的 婿 很 孝顺父母
- Con rể của anh ấy rất hiếu thảo với bố mẹ.
- 他 对 父母 非常 孝顺
- Anh ấy rất hiếu thuận với cha mẹ.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 他 是 一个 严肃 的 人
- Anh ấy là một người nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
肃›