Đọc nhanh: 孙策 (tôn sách). Ý nghĩa là: Sun Ce (175-200), tướng lĩnh và lãnh chúa lớn của thời Hậu Hán.
孙策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sun Ce (175-200), tướng lĩnh và lãnh chúa lớn của thời Hậu Hán
Sun Ce (175-200), general and major warlord of the Later Han Dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙策
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
策›