Đọc nhanh: 季会 (quý hội). Ý nghĩa là: cuộc họp hàng quý. Ví dụ : - 今年的春季会较往年来得晚,因为天气一直还这么冷。 Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
季会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp hàng quý
quarterly meeting
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季会
- 清朝 季 社会 动荡
- Cuối thời nhà Thanh xã hội hỗn loạn.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 冬天 的 季节 常常 会 下雪
- Mùa đông thường có tuyết rơi.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 公司 每季度 会 检讨 业绩
- Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
季›