Đọc nhanh: 西游记 (tây du ký). Ý nghĩa là: Tây Du Ký (tác phẩm kinh điển của tác giả Ngô Thừa Ân). Ví dụ : - 头本《西游记》。 "Tây du ký" bản đầu tiên.. - 我看的第一个电视剧就是西游记。 Bộ phim truyền hình đầu tiên tôi xem là Tây Du Ký.. - 我最喜欢的动画片是《西游记》。 Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "Tây Du Ký".
西游记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tây Du Ký (tác phẩm kinh điển của tác giả Ngô Thừa Ân)
明吴承恩作,一百回据民间流传的唐僧取 经故事,并参考话本、杂剧和有关神话传说写成叙述孙悟空自大闹天宫后,和猪八戒、沙悟净保护唐僧 去西天取经,一路降魔伏妖,经八十一难,终成正果
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 我 看 的 第一个 电视剧 就是 西游记
- Bộ phim truyền hình đầu tiên tôi xem là Tây Du Ký.
- 我 最 喜欢 的 动画片 是 《 西游记 》
- Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "Tây Du Ký".
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西游记
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 我 看 的 第一个 电视剧 就是 西游记
- Bộ phim truyền hình đầu tiên tôi xem là Tây Du Ký.
- 我 最 喜欢 的 动画片 是 《 西游记 》
- Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "Tây Du Ký".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
西›
记›