Đọc nhanh: 孙 (tôn.tốn). Ý nghĩa là: cháu, chắt; chít, cháu họ. Ví dụ : - 我孙聪明又可爱。 Cháu tôi thông minh và đáng yêu.. - 他孙特别调皮。 Cháu anh ấy rất nghịch ngợm.. - 他期待见到曾孙。 Anh ấy mong chờ gặp được chắt.
孙 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cháu
孙子
- 我孙 聪明 又 可爱
- Cháu tôi thông minh và đáng yêu.
- 他 孙 特别 调皮
- Cháu anh ấy rất nghịch ngợm.
✪ 2. chắt; chít
孙子以后的各代
- 他 期待 见到 曾孙
- Anh ấy mong chờ gặp được chắt.
- 老人 盼 着 抱 曾孙 呢
- Người già mong được bế chắt.
✪ 3. cháu họ
跟孙子同辈的亲属
- 表孙 今天 特别 高兴
- Cháu họ hôm nay rất vui vẻ.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
✪ 4. tái sinh (cây cỏ)
植物再生或孳生的
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
✪ 5. họ Tôn
姓
- 他 姓 孙
- nh ấy họ Tôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙
- 儿孙满堂
- con cháu đầy đàn.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 他 的 曾孙 辈 很 可爱
- Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.
- 这 幅 书法 款 是 孙七
- Chữ ký của bức thư pháp này là Tôn Thất.
- 他 孙 特别 调皮
- Cháu anh ấy rất nghịch ngợm.
- 你 别惯 孙子
- Bạn đừng chiều cháu.
- 使 我们 自己 和 子孙后代 得到 自由 的 幸福
- Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›