Đọc nhanh: 含饴弄孙 (hàm di lộng tôn). Ý nghĩa là: ngậm kẹo đùa cháu; niềm vui thú của người già. Ví dụ : - 人到了晚年,总是期盼能含饴弄孙,享享清福。 Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc. - 人到了晚年,总是期盼能含饴弄孙,享享清福。 Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
含饴弄孙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngậm kẹo đùa cháu; niềm vui thú của người già
含着糖逗小孙子形容老年人闲适生活的乐趣
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含饴弄孙
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
孙›
弄›
饴›