Đọc nhanh: 孙女 (tôn nữ). Ý nghĩa là: cháu gái. Ví dụ : - 奶奶教孙女做手工。 Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.. - 孙女帮爷爷做家务。 Cháu gái giúp ông làm việc nhà.. - 她的孙女喜欢画画。 Cháu gái của bà thích vẽ tranh.
孙女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháu gái
(孙女儿) 儿子的女儿
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 孙女 帮 爷爷 做 家务
- Cháu gái giúp ông làm việc nhà.
- 她 的 孙女 喜欢 画画
- Cháu gái của bà thích vẽ tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙女
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 她 的 孙女 喜欢 画画
- Cháu gái của bà thích vẽ tranh.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 孙女 帮 爷爷 做 家务
- Cháu gái giúp ông làm việc nhà.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
孙›