Đọc nhanh: 存钱罐 (tồn tiền quán). Ý nghĩa là: ngân hàng tiền xu, hộp tiền, con heo đất. Ví dụ : - 我砸碎存钱罐 Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
存钱罐 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngân hàng tiền xu
coin bank
✪ 2. hộp tiền
money box
✪ 3. con heo đất
piggy bank
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存钱罐
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
- 存钱 是 个 好 习惯
- Tiết kiệm tiền là một thói quen tốt.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 我 每月 都 存款 一些 钱
- Tôi mỗi tháng đều gửi tiết kiệm một ít tiền.
- 他 正在 存钱 买房子
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.
- 他 在 银行 存 了 一笔 钱
- Anh ta gửi một khoản tiền trong ngân hàng.
- 我 每个 月 都 会 存钱
- Mỗi tháng tôi đều tiết kiệm tiền.
- 他 每天 去 银行 存钱
- Anh ấy đi ngân hàng gửi tiền mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
罐›
钱›