Đọc nhanh: 存货簿 (tồn hoá bạ). Ý nghĩa là: Sổ kho, sổ hàng tồn kho.
存货簿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ kho, sổ hàng tồn kho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存货簿
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 货物 已 库存 三个 月
- Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
- 我们 库存 了 很多 货物
- Chúng tôi đã lưu kho nhiều hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
簿›
货›