Đọc nhanh: 缺货 (khuyết hoá). Ý nghĩa là: thiếu nguồn cung cấp, hàng không có sẵn.
缺货 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu nguồn cung cấp
lack of supplies
✪ 2. hàng không có sẵn
unavailable goods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺货
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中等 货
- hàng loại trung bình
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缺›
货›