Đọc nhanh: 存取 (tồn thủ). Ý nghĩa là: (máy tính) để truy cập (dữ liệu), để lưu trữ và lấy (tiền, đồ đạc, v.v.).
存取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) để truy cập (dữ liệu)
(computing) to access (data)
✪ 2. để lưu trữ và lấy (tiền, đồ đạc, v.v.)
to store and retrieve (money, belongings etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存取
- 支取 存款
- lãnh tiền gửi
- 提取 存款
- lấy tiền để dành
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 小 明 支取 了 部分 存款
- Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
存›