Đọc nhanh: 存簿 (tồn bạ). Ý nghĩa là: sổ tiết kiệm tài khoản ngân hàng.
存簿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ tiết kiệm tài khoản ngân hàng
bank account passbook; savings book
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存簿
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
簿›