Đọc nhanh: 存入金额 (tồn nhập kim ngạch). Ý nghĩa là: số tiền giao dịch.
存入金额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số tiền giao dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存入金额
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 用户 输入 要 转账 的 金额
- Người dùng nhập số tiền cần chuyển.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 把 奖金 储存起来 , 打算 旅游
- Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
存›
金›
额›