Đọc nhanh: 存储条件 (tồn trừ điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện lưu trữ.
存储条件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện lưu trữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存储条件
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 他 满足 了 晋升 的 条件
- Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 生存条件 变得 艰难
- Điều kiện sinh tồn trở nên khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
储›
存›
条›