Đọc nhanh: 字林 (tự lâm). Ý nghĩa là: Zilin, từ điển ký tự Trung Quốc với 12.824 mục từ ca. 400 sau công nguyên.
字林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zilin, từ điển ký tự Trung Quốc với 12.824 mục từ ca. 400 sau công nguyên
Zilin, Chinese character dictionary with 12,824 entries from ca. 400 AD
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字林
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
- 默 生字
- viết chính tả từ mới.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 凶手 的 名字 是 科林
- Tên của kẻ sát nhân là Colin.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
林›