字条 zìtiáo
volume volume

Từ hán việt: 【tự điều】

Đọc nhanh: 字条 (tự điều). Ý nghĩa là: mảnh giấy viết; mảnh ghi chú; giấy note (viết ghi chú). Ví dụ : - 他走时留了一个字条儿。 Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.. - 他匆忙地给我留下了一张字条。 Anh vội vàng để lại cho tôi một mảnh ghi chú.. - 我急急忙忙给我弟弟写了个字条。 Tôi vội vàng viết một tờ ghi chú cho em trai tôi.

Ý Nghĩa của "字条" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

字条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mảnh giấy viết; mảnh ghi chú; giấy note (viết ghi chú)

(字条儿) 写上简单话语的纸条

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走时 zǒushí liú le 一个 yígè 字条 zìtiáo ér

    - Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng gěi 留下 liúxià le 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Anh vội vàng để lại cho tôi một mảnh ghi chú.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng gěi 弟弟 dìdì xiě le 字条 zìtiáo

    - Tôi vội vàng viết một tờ ghi chú cho em trai tôi.

  • volume volume

    - gěi 妈妈 māma liú le 字条 zìtiáo shuō 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn 回来 huílai

    - Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字条

  • volume volume

    - gěi 妈妈 māma liú le 字条 zìtiáo shuō 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn 回来 huílai

    - Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.

  • volume volume

    - 走时 zǒushí liú le 一个 yígè 字条 zìtiáo ér

    - Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.

  • volume volume

    - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ zài zhè shàng 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Có một ghi chú được dán vào gói hàng.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng gěi 弟弟 dìdì xiě le 字条 zìtiáo

    - Tôi vội vàng viết một tờ ghi chú cho em trai tôi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng gěi 留下 liúxià le 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Anh vội vàng để lại cho tôi một mảnh ghi chú.

  • volume volume

    - 合同条款 hétóngtiáokuǎn cóng 签字 qiānzì 日起 rìqǐ 生效 shēngxiào

    - Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao