Đọc nhanh: 孔明灯 (khổng minh đăng). Ý nghĩa là: đèn Khổng Minh (lợi dụng nguyên lý không khí nóng thì tương đối nhẹ có thể bay lên cao mà chế thành chiếc đèn giấy, bên trên không có miệng, tim đèn sau khi cháy xong thì không khí nóng đầy ắp ở bên trong làm cho đèn bay lên cao. Tương truyền do Gia Cát Lượng thời Tam quốc chế ra, đèn sáng hai chữ Khổng Minh, vì vậy kêu là đèn Khổng Minh).
孔明灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn Khổng Minh (lợi dụng nguyên lý không khí nóng thì tương đối nhẹ có thể bay lên cao mà chế thành chiếc đèn giấy, bên trên không có miệng, tim đèn sau khi cháy xong thì không khí nóng đầy ắp ở bên trong làm cho đèn bay lên cao. Tương truyền do Gia Cát Lượng thời Tam quốc chế ra, đèn sáng hai chữ Khổng Minh, vì vậy kêu là đèn Khổng Minh)
利用热空气 比重较 轻能上升的原理制成的一种纸灯,上部没有口,灯心烧着后, 热空气充满在里 边,使灯升到空中 去相 传 是三国时诸葛亮发明的, 亮字孔明, 所以叫孔明灯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔明灯
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 教室 的 灯光 很明
- Đèn trong lớp học rất sáng.
- 屋里 点上 了 明灯
- Trong phòng thắp sáng đèn.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
明›
灯›