Đọc nhanh: 孔尚任 (khổng thượng nhiệm). Ý nghĩa là: Kong Shangren (1648-1718), nhà viết kịch và nhà thơ thời nhà Thanh, tác giả của The Peach Blossom Fan 桃花 扇.
孔尚任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kong Shangren (1648-1718), nhà viết kịch và nhà thơ thời nhà Thanh, tác giả của The Peach Blossom Fan 桃花 扇
Kong Shangren (1648-1718), Qing dramatist and poet, author of The Peach Blossom Fan 桃花扇 [TáohuāShàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔尚任
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 我 尚且 不能 完成 任务
- Tôi vẫn chưa thể hoàn thành nhiệm vụ.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
孔›
尚›