Đọc nhanh: 孔孟 (khổng mạnh). Ý nghĩa là: Khổng Tử và Mạnh Tử.
孔孟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khổng Tử và Mạnh Tử
Confucius and Mencius
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔孟
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 伪善 的 面孔
- bộ mặt từ thiện giả
- 农得 孟
- Nông Đức Mạnh
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 他 说 他 去 孟买
- Anh ấy nói anh ấy sẽ đến Mumbai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
孟›