Đọc nhanh: 靡有孑遗 (mĩ hữu kiết di). Ý nghĩa là: tất cả đã chết và không có người sống sót.
靡有孑遗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả đã chết và không có người sống sót
all dead and no survivors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靡有孑遗
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 我 觉得 有点儿 遗憾
- Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.
- 我 没有 什么 遗憾 了
- Tôi không còn sự tiếc nuối nào nữa.
- 我 有 两个 酒窝 , 遗传 自我 的 爸爸
- tôi có hai lúm đồng tiền là do di truyền từ bố.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
- 身高 与 遗传 有关
- Chiều cao có liên quan đến di truyền.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孑›
有›
遗›
靡›