Đọc nhanh: 原子弹 (nguyên tử đạn). Ý nghĩa là: bom nguyên tử. Ví dụ : - 原子弹是20世纪物理学的产物。 Bom nguyên tử là sản phẩm của vật lý thế kỷ 20.. - 第二次世界大战使原子弹产生。 Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.. - 原子弹爆炸总是伴随着巨大的火球。 Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
原子弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bom nguyên tử
核武器的一种,利用铀、钚等原子核分裂所产生的原子能进行杀伤和破坏爆炸时产生冲击波、光辐射、贯穿辐射和放射性沾染
- 原子弹 是 20 世纪 物理学 的 产物
- Bom nguyên tử là sản phẩm của vật lý thế kỷ 20.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原子弹
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 原子弹 是 20 世纪 物理学 的 产物
- Bom nguyên tử là sản phẩm của vật lý thế kỷ 20.
- 原子弹
- Bom nguyên tử.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
子›
弹›