孔子家语 kǒngzǐ jiā yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khổng tử gia ngữ】

Đọc nhanh: 孔子家语 (khổng tử gia ngữ). Ý nghĩa là: Những câu nói trong trường học của Khổng Tử, một phần bổ sung cho Analects, viết tắt cho 家語 | 家语.

Ý Nghĩa của "孔子家语" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孔子家语 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Những câu nói trong trường học của Khổng Tử, một phần bổ sung cho Analects

The School Sayings of Confucius, a supplement to the Analects

✪ 2. viết tắt cho 家語 | 家语

abbr. to 家語|家语 [Jiā yǔ]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔子家语

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 安排 ānpái 家长 jiāzhǎng 观摩课 guānmókè de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.

  • volume volume

    - zài 家中 jiāzhōng shì 伯子 bǎizǐ

    - Anh ấy là người anh cả trong nhà.

  • volume volume

    - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ shì 伟大 wěidà de 思想家 sīxiǎngjiā

    - Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ shì 儒家思想 rújiāsīxiǎng de 奠基人 diànjīrén

    - Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ shì 一个 yígè 有名 yǒumíng de 哲学家 zhéxuéjiā

    - Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zhù zài 一个 yígè 院子 yuànzi 一来二去 yīláièrqù 孩子 háizi men dōu shú le

    - hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao