Đọc nhanh: 子京 (tử kinh). Ý nghĩa là: xem 紫荊 | 紫荆.
子京 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 紫荊 | 紫荆
see 紫荊|紫荆 [zǐ jīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子京
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
子›