xián
volume volume

Từ hán việt: 【hiềm】

Đọc nhanh: (hiềm). Ý nghĩa là: ghét; chê; không thích; chán ghét, hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực, oán hận; oán thù; mâu thuẫn. Ví dụ : - 大家都嫌他脾气太急。 Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.. - 他总是嫌孩子吵。 Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.. - 他嫌我不够细心。 Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghét; chê; không thích; chán ghét

某人因为某对象的缺点而不满意;不喜欢。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu xián 脾气 píqi 太急 tàijí

    - Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xián 孩子 háizi chǎo

    - Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.

  • volume volume

    - xián 不够 bùgòu 细心 xìxīn

    - Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

  • volume volume

    - xián 做事 zuòshì 太慢 tàimàn

    - Anh ấy chê tôi làm việc quá chậm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực

嫌疑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 小心 xiǎoxīn 避嫌 bìxián

    - Chúng ta nên cẩn thận để tránh sự nghi ngờ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

✪ 2. oán hận; oán thù; mâu thuẫn

仇怨;怨恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 产生 chǎnshēng le 嫌隙 xiánxì

    - Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 嫌隙 xiánxì

    - Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 嫌 + Tân ngữ (贵/热/矮/辣)

Ví dụ:
  • volume

    - xián 那件 nàjiàn 衣服 yīfú 太贵 tàiguì

    - Tôi chê bộ đồ đó quá đắt.

  • volume

    - xián 男朋友 nánpéngyou 太矮 tàiǎi

    - Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 嫌 vs 嫌弃

Giải thích:

"" vì những thiếu sót và khuyết điểm của sự vật nào đó mà không thích thậm chí là ghét.
Đối tượng có thể là người hoặc vật.
Đối tượng của "嫌弃" chỉ biểu thị người, biểu thị không thích ai đó mà xa lánh họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • volume volume

    - hěn 嫌弃 xiánqì 对方 duìfāng

    - Anh ấy rất ghét đối phương.

  • volume volume

    - 嫌弃 xiánqì 食物 shíwù de 味道 wèidao

    - Anh ấy ghét mùi của thức ăn.

  • volume volume

    - bèi 列为 lièwéi 嫌疑人 xiányírén 之一 zhīyī

    - Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.

  • volume volume

    - xián 做事 zuòshì 太慢 tàimàn

    - Anh ấy chê tôi làm việc quá chậm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xián 孩子 háizi chǎo

    - Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.

  • volume volume

    - xián 不够 bùgòu 细心 xìxīn

    - Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 类型 lèixíng de 嫌犯 xiánfàn 通常 tōngcháng 喜欢 xǐhuan gèng yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 目标 mùbiāo

    - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao