Đọc nhanh: 涉嫌 (thiệp hiềm). Ý nghĩa là: đáng nghi; liên quan; nghi có dính líu đến. Ví dụ : - 这家公司涉嫌逃税。 Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.. - 他因涉嫌谋杀而被捕。 Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
涉嫌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng nghi; liên quan; nghi có dính líu đến
有跟某件事情有关的嫌疑
- 这家 公司 涉嫌 逃税
- Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉嫌
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 这家 公司 涉嫌 逃税
- Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 劳伦斯 还 涉嫌 从 美联储
- Lawrence cũng bị nghi ngờ
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
涉›