夙嫌 sù xián
volume volume

Từ hán việt: 【túc hiềm】

Đọc nhanh: 夙嫌 (túc hiềm). Ý nghĩa là: hiềm khích cũ; oán hờn cũ.

Ý Nghĩa của "夙嫌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夙嫌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiềm khích cũ; oán hờn cũ

旧有的嫌怨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙嫌

  • volume volume

    - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • volume volume

    - hěn 嫌弃 xiánqì 对方 duìfāng

    - Anh ấy rất ghét đối phương.

  • volume volume

    - 嫌弃 xiánqì 食物 shíwù de 味道 wèidao

    - Anh ấy ghét mùi của thức ăn.

  • volume volume

    - bèi 列为 lièwéi 嫌疑人 xiányírén 之一 zhīyī

    - Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.

  • volume volume

    - xián 做事 zuòshì 太慢 tàimàn

    - Anh ấy chê tôi làm việc quá chậm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xián 孩子 háizi chǎo

    - Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.

  • volume volume

    - xián 不够 bùgòu 细心 xìxīn

    - Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 类型 lèixíng de 嫌犯 xiánfàn 通常 tōngcháng 喜欢 xǐhuan gèng yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 目标 mùbiāo

    - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:ノフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNMNI (竹弓一弓戈)
    • Bảng mã:U+5919
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao