Đọc nhanh: 夙嫌 (túc hiềm). Ý nghĩa là: hiềm khích cũ; oán hờn cũ.
夙嫌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiềm khích cũ; oán hờn cũ
旧有的嫌怨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙嫌
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 很 嫌弃 对方
- Anh ấy rất ghét đối phương.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 他 被 列为 嫌疑人 之一
- Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.
- 他 嫌 我 做事 太慢
- Anh ấy chê tôi làm việc quá chậm.
- 他 总是 嫌 孩子 吵
- Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.
- 他 嫌 我 不够 细心
- Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夙›
嫌›