Đọc nhanh: 婶娘 (thẩm nương). Ý nghĩa là: thím.
婶娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thím
婶母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婶娘
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 村口 的 婶娘 很 热情
- Thím ở cổng làng rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
婶›