Đọc nhanh: 婚配 (hôn phối). Ý nghĩa là: hôn phối; kết hôn; lập gia đình; thành gia thất (dùng để nói những người đã cưới hoặc chưa cưới). Ví dụ : - 子女两人,均未婚配。 hai người con trai và con gái đều chưa lập gia đình.
婚配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôn phối; kết hôn; lập gia đình; thành gia thất (dùng để nói những người đã cưới hoặc chưa cưới)
结婚 (多就已婚未婚说); 婚姻
- 子女 两人 , 均 未 婚配
- hai người con trai và con gái đều chưa lập gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚配
- 子女 两人 , 均 未 婚配
- hai người con trai và con gái đều chưa lập gia đình.
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 这个 头 花 非常适合 搭配 新娘 的 婚纱
- Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
配›