Đọc nhanh: 矮矮胖胖 (ải ải phán phán). Ý nghĩa là: Lùn lùn mập mập. Ví dụ : - 我们的数学老师长得矮矮胖胖的 Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
矮矮胖胖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lùn lùn mập mập
又矮又胖的样子
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮矮胖胖
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 他 身躯 很矮
- Anh ấy có vóc người thấp.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矮›
胖›