婚纱 hūnshā
volume volume

Từ hán việt: 【hôn sa】

Đọc nhanh: 婚纱 (hôn sa). Ý nghĩa là: váy cưới; áo cô dâu. Ví dụ : - 她花了很多时间选婚纱。 Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.. - 她的婚纱设计非常独特。 Váy cưới của cô ấy thiết kế rất độc đáo.. - 她喜欢简单的婚纱。 Cô ấy thích váy cưới đơn giản.

Ý Nghĩa của "婚纱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Cưới Hỏi

婚纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. váy cưới; áo cô dâu

结婚时新娘穿的一种特制的礼服

Ví dụ:
  • volume volume

    - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān xuǎn 婚纱 hūnshā

    - Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.

  • volume volume

    - de 婚纱 hūnshā 设计 shèjì 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Váy cưới của cô ấy thiết kế rất độc đáo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 简单 jiǎndān de 婚纱 hūnshā

    - Cô ấy thích váy cưới đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 婚纱

✪ 1. 婚纱 + Danh từ

danh từ liên quan đến váy cưới

Ví dụ:
  • volume

    - 婚纱店 hūnshādiàn 今天 jīntiān yǒu 大减价 dàjiǎnjià

    - Cửa hàng váy cưới hôm nay có giảm giá lớn.

  • volume

    - 婚纱 hūnshā 通常 tōngcháng shì 白色 báisè de

    - Váy cưới thường là màu trắng.

✪ 2. Động từ + 婚纱

hành động liên quan đến váy cưới

Ví dụ:
  • volume

    - 穿 chuān 婚纱 hūnshā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy mặc váy cưới rất đẹp.

  • volume

    - 新娘 xīnniáng shì le 很多 hěnduō 婚纱 hūnshā

    - Cô dâu đã thử rất nhiều váy cưới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚纱

  • volume volume

    - 婚纱 hūnshā 通常 tōngcháng shì 白色 báisè de

    - Váy cưới thường là màu trắng.

  • volume volume

    - 穿 chuān 婚纱 hūnshā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy mặc váy cưới rất đẹp.

  • volume volume

    - 新娘 xīnniáng shì le 很多 hěnduō 婚纱 hūnshā

    - Cô dâu đã thử rất nhiều váy cưới.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 简单 jiǎndān de 婚纱 hūnshā

    - Cô ấy thích váy cưới đơn giản.

  • volume volume

    - 新娘 xīnniáng 穿着 chuānzhe 美丽 měilì de 婚纱 hūnshā

    - Cô dâu đang mặc chiếc váy cưới đẹp.

  • volume volume

    - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān xuǎn 婚纱 hūnshā

    - Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.

  • volume volume

    - de 婚纱 hūnshā 设计 shèjì 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Váy cưới của cô ấy thiết kế rất độc đáo.

  • - 这个 zhègè tóu huā 非常适合 fēichángshìhé 搭配 dāpèi 新娘 xīnniáng de 婚纱 hūnshā

    - Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao