Đọc nhanh: 婚生 (hôn sinh). Ý nghĩa là: trong giá thú; hợp pháp. Ví dụ : - 她希望我结婚生子 Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
✪ 1. trong giá thú; hợp pháp
合法嫡生,具有完全的子女权利和义务
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚生
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 她 离了婚 , 独自 生活
- Cô ấy sống một mình sau khi ly hôn.
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 他们 在 新婚 房里 开始 了 幸福 的 生活
- Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
生›