Đọc nhanh: 婚书 (hôn thư). Ý nghĩa là: giấy đăng ký kết hôn; giấy hôn thú; hôn thư.
婚书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy đăng ký kết hôn; giấy hôn thú; hôn thư
旧式结婚证书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 结婚证书
- Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
婚›