volume volume

Từ hán việt: 【kịch】

Đọc nhanh: (kịch). Ý nghĩa là: guốc, dép. Ví dụ : - 木屐。 guốc gỗ.. - 屐履。 giầy dép.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. guốc

木头鞋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木屐 mùjī

    - guốc gỗ.

✪ 2. dép

泛指鞋

Ví dụ:
  • volume volume

    -

    - giầy dép.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 木屐 mùjī

    - guốc gỗ.

  • volume volume

    -

    - giầy dép.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノノノ丨一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHOE (尸竹人水)
    • Bảng mã:U+5C50
    • Tần suất sử dụng:Thấp