volume volume

Từ hán việt: 【tích】

Đọc nhanh: (tích). Ý nghĩa là: góp; tích luỹ; tích; gom; gom góp, bệnh tích; không tiêu; bệnh cam tích (bệnh trẻ con tiêu hóa không tốt), tích (gọi tắt của tích số). Ví dụ : - 他积攒了很多钱。 Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.. - 我积累了很多经验。 Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.. - 孩子的积食需要注意。 Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. góp; tích luỹ; tích; gom; gom góp

积累

Ví dụ:
  • volume volume

    - 积攒 jīzǎn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.

  • volume volume

    - 积累 jīlěi le 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh tích; không tiêu; bệnh cam tích (bệnh trẻ con tiêu hóa không tốt)

中医指儿童消化不良的病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi de 积食 jīshí 需要 xūyào 注意 zhùyì

    - Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.

  • volume volume

    - 积食 jīshí huì 导致 dǎozhì 腹胀 fùzhàng

    - Khó tiêu sẽ dẫn đến chướng bụng.

✪ 2. tích (gọi tắt của tích số)

乘积的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 2 chéng 3 de 积是 jīshì 6

    - Tích của 2 nhân với 3 là 6.

  • volume volume

    - 乘法 chéngfǎ 运算 yùnsuàn de 结果 jiéguǒ 是积 shìjī

    - Kết quả của phép nhân là tích.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lâu ngày; lâu đời; đã lâu; tích tụ; tích lũy lâu ngày

长期存在的;存在已久的

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 积病 jībìng 缠身 chánshēn

    - Anh ấy bị bệnh mãn tính.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 积弊 jībì de 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề tồn tại lâu dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 宣泄 xuānxiè 积水 jīshuǐ

    - Họ bắt đầu xả nước đọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 积极 jījí wèi 团队 tuánduì 荐力 jiànlì

    - Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.

  • volume volume

    - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • volume volume

    - 黄河流域 huánghéliúyù 面积 miànjī 广阔 guǎngkuò

    - Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 扩展 kuòzhǎn le 房子 fángzi de 面积 miànjī

    - Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 葡萄 pútao 因为 yīnwèi 霜降 shuāngjiàng ér 大面积 dàmiànjī 减产 jiǎnchǎn

    - Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 积极性 jījíxìng 不够 bùgòu gāo

    - Bọn họ chưa đủ tích cực.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao