Đọc nhanh: 积 (tích). Ý nghĩa là: góp; tích luỹ; tích; gom; gom góp, bệnh tích; không tiêu; bệnh cam tích (bệnh trẻ con tiêu hóa không tốt), tích (gọi tắt của tích số). Ví dụ : - 他积攒了很多钱。 Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.. - 我积累了很多经验。 Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.. - 孩子的积食需要注意。 Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.
积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góp; tích luỹ; tích; gom; gom góp
积累
- 他 积攒 了 很多 钱
- Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.
- 我 积累 了 很多 经验
- Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
积 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tích; không tiêu; bệnh cam tích (bệnh trẻ con tiêu hóa không tốt)
中医指儿童消化不良的病
- 孩子 的 积食 需要 注意
- Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.
- 积食 会 导致 腹胀
- Khó tiêu sẽ dẫn đến chướng bụng.
✪ 2. tích (gọi tắt của tích số)
乘积的简称
- 2 乘 3 的 积是 6
- Tích của 2 nhân với 3 là 6.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
积 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâu ngày; lâu đời; đã lâu; tích tụ; tích lũy lâu ngày
长期存在的;存在已久的
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 这是 一个 积弊 的 问题
- Đây là một vấn đề tồn tại lâu dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 他们 的 积极性 不够 高
- Bọn họ chưa đủ tích cực.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›