Đọc nhanh: 威尊命贱 (uy tôn mệnh tiện). Ý nghĩa là: mệnh lệnh nặng hơn cuộc sống.
威尊命贱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệnh lệnh nặng hơn cuộc sống
orders weightier than life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威尊命贱
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 这尊炮 威力 很大
- Khẩu pháo này uy lực rất lớn.
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
威›
尊›
贱›