Đọc nhanh: 委琐 (ủy tỏa). Ý nghĩa là: vụn vặt; câu nệ tiểu tiết; tầm thường.
委琐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụn vặt; câu nệ tiểu tiết; tầm thường
琐碎;拘泥于小节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委琐
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 处理 琐细 的 事务
- Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 他委 了 旧家具 不顾
- Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 委婉 地 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
琐›