姑姑 gūgu
volume volume

Từ hán việt: 【cô cô】

Đọc nhanh: 姑姑 (cô cô). Ý nghĩa là: cô; bác (chị em gái của bố). Ví dụ : - 我经常去姑姑家玩。 Tôi thường đến nhà cô chơi.. - 姑姑做饭很好吃。 Cô nấu ăn rất ngon.. - 姑姑给我买了一本书。 Cô mua cho tôi một cuốn sách.

Ý Nghĩa của "姑姑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

姑姑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cô; bác (chị em gái của bố)

对父亲的姐妹的称呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 姑姑家 gūgujiā wán

    - Tôi thường đến nhà cô chơi.

  • volume volume

    - 姑姑 gūgu 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Cô nấu ăn rất ngon.

  • volume volume

    - 姑姑 gūgu gěi mǎi le 本书 běnshū

    - Cô mua cho tôi một cuốn sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑姑

  • volume volume

    - shì 刁滑 diāohuá de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang shì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.

  • volume volume

    - shì hǎo qiáng de 姑娘 gūniang 从来 cónglái 不肯 bùkěn 落后 luòhòu

    - cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.

  • volume volume

    - shì 睿智 ruìzhì de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • volume volume

    - shì méi 私心 sīxīn de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái không có lòng ích kỷ.

  • volume volume

    - shì 一个天 yígètiān 真的 zhēnde 小姑娘 xiǎogūniang

    - Cô ấy là một cô bé ngây thơ.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 年轻漂亮 niánqīngpiàoliàng de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái trẻ và xinh đẹp.

  • volume volume

    - 大部分 dàbùfèn méng 姑娘 gūniang ruǎn 妹子 mèizi de 表象 biǎoxiàng 之下 zhīxià dōu 拥有 yōngyǒu 一颗 yīkē kōu jiǎo 大汉 dàhàn de 强壮 qiángzhuàng 内心 nèixīn

    - Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJR (女十口)
    • Bảng mã:U+59D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao