Đọc nhanh: 姑 (cô). Ý nghĩa là: mẹ chồng, bác; cô (chị và em của bố), cô; bà cô (chị và em gái chồng). Ví dụ : - 我的翁姑很和蔼。 Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.. - 我们跟翁姑住在一起。 Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.. - 她常常和翁姑一起吃饭。 Cô ấy thường ăn cơm cùng bố mẹ chồng.
姑 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ chồng
丈夫的母亲
- 我 的 翁姑 很 和蔼
- Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.
- 我们 跟 翁姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
- 她 常常 和 翁姑 一起 吃饭
- Cô ấy thường ăn cơm cùng bố mẹ chồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bác; cô (chị và em của bố)
(姑儿) 父亲的姐妹
- 我 的 大姑 很 喜欢 做饭
- Bác cả của tôi rất thích nấu ăn.
- 我 的 表姑 是 医生
- Cô họ của tôi là bác sĩ.
- 姑母 常常 给 我 写信
- Bác gái thường xuyên viết thư cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. cô; bà cô (chị và em gái chồng)
丈夫的姐妹
- 我 的 大姑子 做饭 做 得 很 好吃
- Chị chồng tôi nấu ăn rất ngon.
- 我 常常 和 小姑子 一起 去 购物
- Tôi thường đi mua sắm cùng em chồng.
✪ 4. ni cô; đạo cô
出家修行或从事迷信职业的妇女
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 尼姑 每天 早上 打扫 庙宇
- Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.
- 道姑 住 在 山上 的 道观 里
- Đạo cô sống trong đạo quán trên núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. thôn nữ, gái quê
(乡村里的)青年女子
- 村姑 每天 在 田里 工作
- Cô thôn nữ làm việc trong ruộng mỗi ngày.
- 她 是 一个 勤劳 的 村姑
- Cô ấy là một thôn nữ chăm chỉ.
姑 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời; tạm
姑且;暂且
- 对于 这个 问题 , 我们 姑置勿论
- Đối với vấn đề này, chúng ta tạm không bàn tới.
- 姑妄言之 , 他 可能 不会 来 了
- Tạm nói chơi vậy thôi, anh ấy có thể sẽ không đến.
- 我 这里 有枝 钢笔 , 你 姑且 用 着
- Tôi có bút đây, anh dùng tạm đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 她 是 个 睿智 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 她 是 个 没 私心 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái không có lòng ích kỷ.
- 她 是 一个天 真的 小姑娘
- Cô ấy là một cô bé ngây thơ.
- 她 是 一位 年轻漂亮 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái trẻ và xinh đẹp.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›