Đọc nhanh: 妻小 (thê tiểu). Ý nghĩa là: vợ con (thường thấy trong thời kỳ đầu của văn bạch thoại).
妻小 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ con (thường thấy trong thời kỳ đầu của văn bạch thoại)
妻子和儿女 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妻小
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妻›
⺌›
⺍›
小›