Đọc nhanh: 妥满 (thoả mãn). Ý nghĩa là: Đầy đủ, vừa lòng..
妥满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầy đủ, vừa lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥满
- 为了 妥协 , 她 做 了 让步
- Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 书房 里 摆满 了 书
- Phòng sách đầy ắp sách.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 丰满
- sung túc
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
满›